Sàn treo Gondola ZLP1000, sàn nâng Gondola ZLP1000
Đặc điểm chung: Gondola ZLP1000
+) Sức nâng thiết kế: 1000 Kg
+) Chiều dài sàn thao tác: 7.5m (gồm 3 khoang x 2.5m)
+) Chiều cao thi công tối đa: 400m
Sàn treo Gondola, sàn nâng gondola được sử dụng hiệu quả trong rất nhiều lĩnh vực như: thi công lắp dựng kính mặt ngoài, sơn tường, gắn đá trang trí, lắp biển quảng cáo đèn trang trí ngoài trời, vệ sinh bảo dưỡng bảo trì mặt ngoài các tòa nhà cao tầng thay thế cho các phương pháp thủ công truyền thống như giàn giáo, dây treo người nhện…mang lại hiệu quả cao và sự an toàn cho người lao động.
Bảng thông số và quy cách kỹ thuật dãy sản phẩm sàn treo gondola, sàn nâng gondola để Quý khách hàng lựa chọn, bao gồm:
Model
|
ZLP 150
|
ZLP300
|
ZLP 500
|
ZLP 630
|
ZLP800
|
ZLP1000
|
Chất liệu sàn
|
Bằng nhôm hợp kim, bằng thép, hoặc bằng mạ kẽm
|
Chiều cao thi công
|
500 m (Max)
|
Sức nâng (Kg)
|
150
|
300
|
500
|
630
|
800
|
1000
|
1000
|
Chiều dài sàn nâng
|
1.5
|
3
|
5
|
6
|
7.5
|
7.5
|
10
|
Ký hiệu khoá an toàn
|
LST 30
|
LST 30
|
LST 30
|
LST 30
|
LST 30
|
LST 30
|
LST 30
|
Ký hiệu động cơ
|
LTD1.5
|
LTD3.0
|
LTD5.0
|
LTD6.3
|
LTD8.0
|
LTD10
|
LTD10
|
Quy cách cáp lụa (mm)
|
8.3
|
8.3
|
8.3
|
8.3
|
8.6
|
8.6/9.2
|
9.2
|
Điện áp (v)
|
380
|
380
|
380
|
380
|
380
|
380
|
380
|
Đối trọng (kg) x Quả
|
25x146
|
25x25
|
25x30
|
25x36
|
25x40 s
|
25x50
|
25x50
|
Chất liệu đối trọng
|
Bằng gang đúc, hoặc bằng bê tông bọc thép
|
Căn cứ theo đặc điểm kiến trúc của từng công trình, CÔNG TY TNHH SKY BMU VIỆT NAM sẽ cử chuyên gia đến tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho chủ đầu tư từ giai đoạn thiết kế, khảo sát mặt bằng đến giai đoạn lắp đặt, nghiệm thu, đào tạo vận hành đưa thiết bị cho vào sử dụng.
Chi tiết xin vui lòng liên hệ!
Hotline: 0988-368-777
Zalo / WeChat / WhatsApp: 0988368777
Email: gondolabmuvietnam@gmail.com
skybmuvietnam@gmail.com
Skype: gondolavietnam